Lifepac unior
Lifepac unior
Chất bổ sung dinh dưỡng có hoạt tính sinh học dành cho trẻ em.
Các thành phần có trong chất bổ sung dinh dưỡng có hoạt tính sinh học LP Junior+ có tác dụng bù đắp các vitamin và các khoáng chất trong giai đoạn phát triển tích cực của trẻ em (từ 4 tuổi trở lên), giúp nâng cao khả năng thích nghi của trẻ, giảm nguy cơ phát triển các chứng bệnh lây nhiễm, bình thường hoá sự phát triển thể chất và trí tuệ, tham gia vào quá trình hình thành xương.
Thành phần
Trong một viên nén có chứa:
Các thành phần có trong chất bổ sung dinh dưỡng có hoạt tính sinh học LP Junior+ có tác dụng bù đắp các vitamin và các khoáng chất trong giai đoạn phát triển tích cực của trẻ em (từ 4 tuổi trở lên), giúp nâng cao khả năng thích nghi của trẻ, giảm nguy cơ phát triển các chứng bệnh lây nhiễm, bình thường hoá sự phát triển thể chất và trí tuệ, tham gia vào quá trình hình thành xương.
Thành phần
Trong một viên nén có chứa:
Bêta-carotin | 0,750 mg |
Vitamin Е | 2,5 mg |
Vitamin D3
(tương ứng với hàm lượng cholecalciferol 25 МЕ) | 0,25 mg |
Vitamin C | 12,5 mg |
Vitamin B1 | 0,250 mg |
Vitamin B2 | 0,325 mg |
Vitamin B6 | 0,325 mg |
Vitamin B9 | 0,050 mg |
Vitamin B12 | 0,5 mcg |
Vitamin PP | 3 mg |
Hydrophosphate calcium | 22 mg |
trong đó lượng calcium | 5 mg |
trong đó lượng phosphorous | 4 mg |
Triphosphate natrium | 4 mg |
trong đó lượng phosphorous | 1 mg |
Carbonat magnesium | 4,3 mg |
trong đó lượng magnesium | 1,0 mg |
Gluconate sắt | 0.246 mg |
trong đó lượng sắt | 0,03 mg |
Sulphate đồng | 0,23 mg |
trong đó lượng đồng | 50 mcg |
Ôxít kẽm | 0,54 mg |
trong đó lượng kẽm | 0,375 mg |
Selenit natrium | 2,2 mcg |
trong đó lượng selenium | 1,0 mcg |
Orotate chrome | 13,5 mcg |
trong đó lượng crôm | 1,0 mcg |
Carbonate manganum | 0,23 mg |
trong đó lượng mangan | 0,1 mg |
Flouride natrium | 97 mcg |
trong đó lượng flourum | 37 mcg |
Dextrose, cacao, sucrose | tới 740 mg |
Cách thức sử dụng
Trẻ em từ 4 -7 tuổi uống 1 viên/ngày, trẻ em từ 7 tuổi trở lên uống ngày 2 lần, 1 viên/lần trong khi ăn.
Đăng nhận xét